Có tổng cộng: 262 tên tài liệu.Tôn Thất Bình | Huế lễ hội dân gian: Tác phẩm được giải thưởng của Hội văn nghệ dân gian Việt Nam năm 1996 | 390 | H507LH | 2003 |
| Tại sao lễ vật đám cưới cần có trầu cau? và những thắc mắc tương tự về các ngày lễ tết: | 390 | T103S | 2018 |
Đỗ Hồng Kỳ | Vai trò của luật tục Ê Đê đối với sự phát triển bền vững tộc người: | 390.080959765 | V103T | 2019 |
| Diễn xướng nghi lễ di sản văn hoá đặc sắc của dân tộc Mường: . Q.2 | 390.0895920597 | HL.DX | 2020 |
Lâm Quang Hùng | Một số phong tục, tập quán của người Sán Dìu ở Vĩnh Phúc: | 390.089951059723 | LQH.MS | 2020 |
Trần Nguyễn Khánh Phong | Luật tục và tri thức bản địa của người Tà Ôi ở Việt Nam: | 390.08995930597 | L504T | 2019 |
Danh Văn Nhỏ | Vai trò của Kru Achar trong đời sống người Khmer ở Nam Bộ: | 390.0899593205977 | V103T | 2019 |
Đào Chuông | Phong tục kiêng kị của người khmer ở kiên giang: | 390.08995932059795 | PH431T | 2019 |
| Những câu hỏi thú vị về văn hóa phương Đông: | 390.095 | NH556CH | 2013 |
Vũ Ngọc Khánh | Việt Nam phong tục toàn biên: | 390.095 97 | V308NP | 2012 |
| Văn hóa dân gian người Dao Thanh Phán vùng biên giới tỉnh Quảng Bình: | 390.09597 | .VH | 2020 |
| 36 chợ Thăng Long - Hà Nội: | 390.09597 | 36CT | 2010 |
Thái Vũ | Bách khoa phong tục lạ Việt Nam: | 390.09597 | B102KP | 2014 |
Trần Đình Ba | Chợ Việt độc đáo ba miền: | 390.09597 | CH450VĐ | 2011 |
| Diễn xướng nghi lễ di sản văn hoá đặc sắc của dân tộc Mường: . Q.1 | 390.09597 | HL.DX | 2020 |
| Khi đứa trẻ dân tộc Thái chào đời: | 390.09597 | KH300ĐT | 2006 |
Trương Thìn | Nghi lễ mộ phần người Việt: | 390.09597 | NGH300LM | 2010 |
Trương, Thìn | Nghi lễ thờ cúng tổ tiên, đền, chùa, miếu phủ: | 390.09597 | NGH300LT | 2010 |
Tân Việt | Những điều nên biết về phong tục Việt Nam: | 390.09597 | NH556ĐN | 2013 |
Vũ, Mai Thùy. | Phong tục tập quán Việt Nam: | 390.09597 | PH431TT | 2011 |
Trần Đình Ba | Phong tục, tập quán Việt: | 390.09597 | PH431TT | 2012 |
Bùi, Xuân Mỹ. | Tục thờ cúng của người Việt: | 390.09597 | T506TC | 2007 |
Hồ Đức Thọ | Văn hóa dân gian huyện Ý Yên: | 390.09597 | V115H | 2019 |
Vũ Ngọc Khánh | Văn hoá bản mường Việt Nam: | 390.09597 | V115HB | 2011 |
Hoàng, Quốc Hải. | Văn hóa phong tục: | 390.09597 | V115HP | 2005 |
Nguyễn Thị Huế | Những xu hướng biến đổi văn hoá các dân tộc miền núi phía Bắc Việt Nam: Nghiên cứu | 390.095971 | NTH.NX | 2019 |
Trần Vản Thục | Di sản văn hoá dân gian trên vùng kinh đô cổ Văn Lang: | 390.0959721 | TVT.DS | 2020 |
Trần Văn Thục | Văn hoá, văn học dân gian Phú Thọ: | 390.0959721 | TVT.VH | 2020 |
Vũ Anh Tuấn | Khảo cứu hệ thống loại hình truyện kể Tày ở vùng Đông Bắc Việt Nam: | 390.0959721 | VAT.KC | 2020 |
Lâm Quang Hùng | Văn hoá truyền thống của người Cao Lan và người Dao Quần Chẹt ở Vĩnh Phúc: | 390.0959723 | LQH.VH | 2020 |