|
|
|
Tinh hoa văn học Đức: | 830.9 | T312HV | 2011 | |
Hainơ, Hainrich | Thơ trữ tình: | 831 | TH460TT | 2000 |
Brecht, Bertolt | Thơ trữ tình: | 831 | TH460TT | 2006 |
Hesse, Hermann | Narcisse và Goldmund: Tiểu thuyết | 833 | N100RC300SS200VG | 2001 |
Nói cũng chết, im lặng cũng chết: Tập truyện ngắn Đức | 833 | N428CC | 2004 | |
Kehlmann, Daniel | Đo thế giới: Tiểu thuyết | 833 | Đ400TG | 2009 |
Thơ Thuỵ Điển: | 839.71008 | TH460TĐ | 2009 | |
Mankell, Henning. | Cậu bé ngủ trên chiếc giường phủ tuyết. Chuyến đi đến tận cùng thế giới: | 839.73 | C125BN | 2002 |
Ekman, Kerstin | Làng Blackwater: Tiểu thuyết | 839.73 | L106B | 2007 |
Pleijel, Agneta | Một mùa đông ở Stockholm: Tiểu thuyết | 839.73 | M458MĐ | 2006 |
Bergman, Ingmar. | Những ý định cao cả: Tiểu thuyết | 839.73 | NH556ÝĐ | 2001 |
Axelsson, Majgull. | Phù thủy tháng tư.: . T.2 | 839.73 | PH500TT | 2006 |
Jonasson, Jonas | Cô gái mù chữ phá bom nguyên tử: Tiểu thuyết | 839.738 | C450GM | 2018 |