|
|
|
|
Sông Lam | Nobel kinh tế: | 330.092 | N400B200LKT | 2011 |
75 năm thành tựu phát triển kinh tế - xã hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam: | 330.09597 | NTH.7N | 2020 | |
Stiglitz, Joseph E. | Toàn cầu hoá và những mặt trái: = Globalization and its discontents | 330.91 | T406CH | 2008 |
Paulson, Henry M. | Bàn về Trung Quốc-Tiết lộ của người trong cuộc về siêu cường kinh tế mới: | 330.951 | B105VT | 2018 |
Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa trong điều kiện Việt Nam là thành viên của tổ chức thương mại thế giới: | 330.9597 | H406T | 2009 | |
Những điển hình tiên tiến trong xóa đói, giảm nghèo: | 330.9597 | NH556ĐH | 2006 | |
Trần, Đăng Bộ | Sức sống của cách mạng tháng Mười Nga trong thời đại ngày nay.: . Tập 3, | 330.959704 | S552SC | 2018 |
Một số vấn đề lý luận - thực tiễn về định hướng xã hội chủ nghĩa trong phát triển kinh tế thị trường ở Việt Nam qua 30 năm đổi mới: | 330.95970442 | M458SV | 2016 |